Từ điển Thiều Chửu
誓 - thệ
① Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư 誓師. ||② Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ 折箭爲誓 bẻ tên làm phép thề. ||③ Mệnh lệnh. ||④ Kính cẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh
誓 - thệ
① Thề, quyết: 山盟海誓 Thề non hẹn biển; 吾誓與城爲殉 Ta thề cùng chết với thành (theo thành) (Toàn Tổ Vọng: Mai Hoa lãnh kí); 誓將去汝 Quyết bỏ mày đi (Thi Kinh); ② (văn) Lời ước hẹn, lời thề, lời hứa: 申之以明誓 Lấy lời thề hẹn để tỏ rõ (Tả truyện); ③ (văn) Lời răn bảo các tướng sĩ (thời xưa): 湯誓 Lời răn bảo tướng sĩ khi Thang phạt Trụ; ④ (văn) Răn bảo chiến sĩ trước khi xuất quân (biểu thị quyết tâm): 勒三軍,誓將帥 Cầm đầu ba quân, răn bảo tướng sĩ (Ban Cố: Đông Đô phú); ⑤ (văn) Cẩn thận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誓 - thệ
Thề nguyền — Thề hẹn.


發誓 - phát thệ || 誓海 - thệ hải || 誓師 - thệ sư || 誓約 - thệ ước || 宣誓 - tuyên thệ || 約誓 - ước thệ ||